LỚP 2

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

  • Ôn tập các số đến 100
  • Ước lượng
  • Số hạng – Tổng
  • Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
  • Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu
  • Điểm – Đoạn thẳng
  • Tia số – Số liền trước, số liền sau
  • Đề-xi-mét

2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20

  • Phép cộng có tổng bằng 10
  • 9 cộng với một số
  • 8 cộng với một số
  • 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
  • Bảng cộng
  • Đường thẳng – Đường cong
  • Đường gấp khúc
  • Ba điểm thẳng hàng
  • Phép trừ có hiệu bằng 10
  • 11 trừ đi một số
  • 12 trừ đi một số
  • 13 trừ đi một số
  • 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
  • Bảng trừ
  • Bài toán nhiều hơn
  • Bài toán ít hơn
  • Đựng nhiều nước, đựng ít nước

3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

  • Phép cộng có tổng là số tròn chục
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
  • Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vị 100
  • Thu thập, phân loại, kiểm đếm
  • Biểu đồ tranh
  • có thể, chắc chắn, không thể
  • Ngày, giờ
  • Ngày, tháng

4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

  • Tổng các số hạng bằng nhau
  • Phép nhân
  • Thừa số – Tích
  • Bảng nhân 2
  • Bảng nhân 5
  • Phép chia
  • Số bị chia – Số chia – Thương
  • Bảng chia 2
  • Bảng chia 5
  • Giờ, phút, xem đồng hồ

5. CÁC SỐ ĐẾN 1000

  • Đơn vị, chục, trăm. nghìn
  • Các số từ 101 đến 110
  • Các số từ 111 đến 200
  • Các số có ba chữ số
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
  • So sánh các số có ba chữ số
  • Mét
  • Ki-lô-mét
  • Khối trụ – Khối cầu
  • Hình tứ giác
  • Xếp hình, gấp hình

5. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 1 000

  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000
  • Nặng hơn, nhẹ hơn
  • Ki-lô-gam
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000
  • Tiền Việt Nam